Bản dịch của từ Blue-collar workers trong tiếng Việt

Blue-collar workers

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blue-collar workers (Phrase)

blˈukˌɔlɚ wɝˈkɚz
blˈukˌɔlɚ wɝˈkɚz
01

Lao động chân tay, đặc biệt là những người làm trong ngành công nghiệp.

Manual workers especially those in industry.

Ví dụ

Blue-collar workers build our cities and contribute to economic growth.

Công nhân lao động chân tay xây dựng thành phố và đóng góp vào tăng trưởng kinh tế.

Many blue-collar workers do not receive fair wages for their efforts.

Nhiều công nhân lao động chân tay không nhận được mức lương công bằng cho nỗ lực của họ.

Do blue-collar workers face more job security than white-collar workers?

Liệu công nhân lao động chân tay có đối mặt với sự ổn định công việc hơn công nhân văn phòng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blue-collar workers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blue-collar workers

Không có idiom phù hợp