Bản dịch của từ Boardroom trong tiếng Việt

Boardroom

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boardroom (Noun)

bˈɔɹdɹum
bˈoʊɹdɹum
01

Phòng họp trong đó ban giám đốc của một công ty hoặc tổ chức khác họp thường xuyên.

A room in which a board of directors of a company or other organization meets regularly.

Ví dụ

The boardroom was filled with executives discussing the company's future.

Phòng họp ban giám đốc đầy giám đốc thảo luận về tương lai công ty.

She avoided the boardroom meetings as she felt intimidated by the directors.

Cô tránh các cuộc họp ở phòng họp ban giám đốc vì cảm thấy bị đe dọa bởi các giám đốc.

Is the boardroom equipped with a projector for presentations during meetings?

Phòng họp ban giám đốc có trang bị máy chiếu cho các bài thuyết trình trong các cuộc họp không?

Kết hợp từ của Boardroom (Noun)

CollocationVí dụ

Company boardroom

Phòng họp ban điều hành

The company boardroom was filled with executives discussing social responsibility.

Phòng họp của công ty đầy các nhà điều hành thảo luận về trách nhiệm xã hội.

Corporate boardroom

Phòng họp ban quản trị

The corporate boardroom was filled with top executives discussing new strategies.

Phòng họp ban lãnh đạo đã đầy người giám đốc cấp cao thảo luận về chiến lược mới.

Executive boardroom

Phòng họp của ban điều hành

The executive boardroom is where important decisions are made.

Phòng họp ban điều hành là nơi quyết định quan trọng được đưa ra.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/boardroom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Boardroom

Không có idiom phù hợp