Bản dịch của từ Booky trong tiếng Việt

Booky

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Booky (Adjective)

bˈʊki
bˈʊki
01

Được đặc trưng bởi, bao gồm hoặc có nguồn gốc từ sách; cống hiến cho sách; mọt sách.

Characterized by, consisting of, or derived from books; devoted to books; bookish.

Ví dụ

She is known for her booky personality, always carrying a novel.

Cô ấy nổi tiếng với tính cách mê sách, luôn mang theo một cuốn tiểu thuyết.

The booky club meets every week to discuss literary works.

Câu lạc bộ sách hẹn gặp hàng tuần để thảo luận về các tác phẩm văn học.

The library atmosphere is very booky, with shelves filled with books.

Bầu không khí thư viện rất đậm chất sách, với kệ sách đầy ắp sách.

Booky (Noun)

bˈʊki
bˈʊki
01

Một bó hoa.

A bouquet of flowers.

Ví dụ

She received a beautiful booky from her friends on her birthday.

Cô nhận được một bó hoa đẹp từ bạn bè vào ngày sinh nhật của mình.

The booky of roses brightened up the room during the party.

Bó hoa hồng làm sáng lên căn phòng trong buổi tiệc.

He bought a booky of sunflowers to surprise his mother.

Anh ấy mua một bó hoa hướng dương để làm bất ngờ cho mẹ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/booky/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Booky

Không có idiom phù hợp