Bản dịch của từ Boston trong tiếng Việt

Boston

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boston (Noun)

bˈɔstn
bˈɑstn
01

Một thành phố ở massachusetts, hoa kỳ.

A city in massachusetts united states.

Ví dụ

Boston is known for its rich history and vibrant culture.

Boston nổi tiếng với lịch sử phong phú và văn hóa sôi động.

Many students choose Boston for its prestigious universities.

Nhiều sinh viên chọn Boston vì các trường đại học uy tín.

The population of Boston has been steadily increasing over the years.

Dân số của Boston đã tăng ổn định qua các năm.

Boston (Idiom)

01

Đậu nướng sốt cà chua.

Baked beans in tomato sauce.

Ví dụ

Boston baked beans are a popular dish at social gatherings.

Đậu nướng Boston là một món ăn phổ biến tại các buổi tụ tập xã hội.

She brought a pot of Boston baked beans to the social event.

Cô ấy mang một nồi đậu nướng Boston đến sự kiện xã hội.

The recipe for Boston baked beans has been passed down for generations.

Công thức nấu đậu nướng Boston đã được truyền lại qua nhiều thế hệ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boston cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Boston

Không có idiom phù hợp