Bản dịch của từ Brainsick trong tiếng Việt

Brainsick

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brainsick (Adjective)

bɹˈeɪnsɪk
bɹˈeɪnsɪk
01

Tâm trí bị bệnh; điên hoặc mất trí.

Diseased in the mind mad or insane.

Ví dụ

Some people think social media makes users brainsick and disconnected.

Một số người nghĩ rằng mạng xã hội làm người dùng điên rồ và mất kết nối.

Many do not believe that constant isolation can make someone brainsick.

Nhiều người không tin rằng sự cô lập liên tục có thể làm ai đó điên rồ.

Is it possible for social pressure to make individuals brainsick?

Có phải áp lực xã hội có thể làm cho cá nhân điên rồ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brainsick/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brainsick

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.