Bản dịch của từ Burned trong tiếng Việt

Burned

Verb

Burned (Verb)

bˈɝnd
bˈɝnd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của burn.

Simple past and past participle of burn.

Ví dụ

The fire burned down the entire village.

Đám cháy đã thiêu rụi cả làng.

Her hand was burned while cooking dinner.

Tay cô bị bỏng khi nấu bữa tối.

The forest burned for days before firefighters contained it.

Khu rừng cháy suốt nhiều ngày trước khi lính cứu hỏa kiềm chế được.

Dạng động từ của Burned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Burn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Burned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Burned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Burns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Burning

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Burned cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] Nowadays, environmental degradation has been a issue among various nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, the idea of putting toothpaste on actually only aggravates the problem [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] On the one hand, many teenagers are already out with schoolwork and homework, which are as demanding as a full-time job [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Constant stress without any level of relaxation will soon out employees, or perhaps even cause anxiety disorders and depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Burned

Get one's fingers burned

ɡˈɛt wˈʌnz fˈɪŋɡɚz bɝˈnd

Chơi dao có ngày đứt tay

To receive harm or punishment for one's actions.

He got his fingers burned for spreading rumors about his colleague.

Anh ta đã bị phải chịu hậu quả vì lan truyền tin đồn về đồng nghiệp của mình.

Burned up

bɝˈnd ˈʌp

Giận tím mặt/ Nổi đóa

Very angry.

She was burned up when she found out about the betrayal.

Cô ấy đã bực mình khi phát hiện ra về sự phản bội.

Thành ngữ cùng nghĩa: hopping mad...