Bản dịch của từ Burry trong tiếng Việt
Burry
Adjective
Burry (Adjective)
bˈɝi
bˈɝɹi
01
Có hoặc chứa mũi khoan; gai góc.
Having or containing burs; prickly.
Ví dụ
The burry plant caused skin irritation.
Cây gai gây kích ứng da.
Avoid touching burry bushes in the park.
Tránh chạm vào bụi cây gai ở công viên.
02
(của lời nói) có gờ.
(of speech) having a burr.
Ví dụ
The burry voice of the old man was soothing.
Giọng nói burry của ông già làm dịu đi.
Her burry laughter echoed through the room.
Tiếng cười burry của cô ấy vang dội trong phòng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Burry
Không có idiom phù hợp