Bản dịch của từ By fits and starts trong tiếng Việt

By fits and starts

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

By fits and starts (Phrase)

bˈaɪ fˈɪts ənd stˈɑɹts
bˈaɪ fˈɪts ənd stˈɑɹts
01

Theo cách đặc trưng bởi sự bùng nổ bất thường của hoạt động hoặc tiến bộ.

In a manner characterized by irregular bursts of activity or progress.

Ví dụ

Social change occurs by fits and starts in many communities.

Thay đổi xã hội diễn ra không đồng đều ở nhiều cộng đồng.

Social programs do not develop by fits and starts; they need consistency.

Các chương trình xã hội không phát triển không đều; chúng cần sự nhất quán.

Do social movements grow by fits and starts in your country?

Các phong trào xã hội có phát triển không đều ở đất nước bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/by fits and starts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with By fits and starts

Không có idiom phù hợp