Bản dịch của từ By oneself trong tiếng Việt
By oneself

By oneself (Phrase)
She completed the project by herself.
Cô ấy hoàn thành dự án một mình.
He prefers working alone rather than by himself.
Anh ấy thích làm việc một mình hơn là cùng ai khác.
Did you solve the math problem by yourself?
Bạn đã giải quyết bài toán toán học một mình à?
She completed the project by herself.
Cô ấy hoàn thành dự án một mình.
He prefers working by himself in the IELTS writing section.
Anh ấy thích làm việc một mình trong phần viết IELTS.
Cụm từ "by oneself" mang ý nghĩa là tự làm điều gì mà không có sự trợ giúp hoặc sự hiện diện của người khác. Trong tiếng Anh, cụm này có thể được sử dụng để diễn tả trạng thái độc lập hoặc cô đơn. Khác với "on one's own", "by oneself" thường nhấn mạnh hơn đến sự cô độc. Cả hai cụm từ này đều được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, mà không có sự khác biệt lớn về ngữ nghĩa hay cách viết.
Cụm từ "by oneself" có nguồn gốc từ tiếng Anh, trong đó "by" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bi" có nghĩa là "gần" hoặc "bên cạnh", và "oneself" là sự kết hợp của từ "one" và hậu tố "-self", xuất phát từ tiếng Old English "an" nghĩa là "một". Ý nghĩa của cụm từ này thể hiện sự cô đơn, tự lập hoặc độc lập, nhấn mạnh sự tự thân trong hành động hay quyết định mà không có sự giúp đỡ từ người khác. Sự kết hợp này phản ánh rõ ràng khái niệm cá nhân trong tương quan với xã hội.
Cụm từ "by oneself" thường được sử dụng trong cả bốn thành phần của kỳ thi IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Nghe, cụm từ này có thể xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả hành động tự lập hoặc độc lập. Trong phần Nói, học viên có thể sử dụng để thảo luận về việc làm việc một mình. Phần Đọc và Viết thường xuất hiện trong các văn bản thể hiện quan điểm cá nhân hoặc các tình huống xã hội. Cụm từ này thích hợp trong các bài luận, báo cáo và bài khảo sát về cá nhân hóa trải nghiệm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp