Bản dịch của từ Callously trong tiếng Việt

Callously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Callously (Adverb)

kˈæləsli
kˈæləsli
01

Theo cách thể hiện sự coi thường vô cảm đối với người khác.

In a way that shows an unfeeling disregard for others.

Ví dụ

She callously ignored his pleas for help during the crisis.

Cô ấy đã lạnh lùng phớt lờ những lời van xin giúp đỡ của anh ta trong cuộc khủng hoảng.

He never speaks callously about sensitive social issues in public.

Anh ta không bao giờ nói cợt những vấn đề xã hội nhạy cảm ở chỗ công cộng.

Did she act callously towards the homeless man asking for food?

Cô ấy đã hành xử lạnh lùng với người đàn ông vô gia cư đang yêu cầu thức ăn chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/callously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Callously

Không có idiom phù hợp