Bản dịch của từ Calumniously trong tiếng Việt

Calumniously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calumniously (Adverb)

kəlˈʌmniəsli
kəlˈʌmniəsli
01

Theo cách liên quan đến những tuyên bố sai trái và ác ý về ai đó.

In a way that involves false and malicious statements about someone.

Ví dụ

The article calumniously attacked Maria's reputation without any evidence.

Bài báo đã công kích một cách vu khống danh tiếng của Maria mà không có bằng chứng.

They did not calumniously spread rumors about John during the meeting.

Họ đã không lan truyền những tin đồn vu khống về John trong cuộc họp.

Did the news report calumniously misrepresent the facts about the protest?

Liệu bản tin có xuyên tạc vu khống sự thật về cuộc biểu tình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/calumniously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Calumniously

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.