Bản dịch của từ Camera-ready trong tiếng Việt
Camera-ready
Adjective
Camera-ready (Adjective)
kˈæmɚidɹi
kˈæmɚidɹi
Ví dụ
The event decorations were camera-ready for the social media photos.
Các trang trí sự kiện đã sẵn sàng để chụp ảnh truyền thông xã hội.
The presentation slides were not camera-ready before the social event.
Các trang trình bày chưa sẵn sàng để chụp ảnh trước sự kiện xã hội.
Are the outfits camera-ready for the charity gala this weekend?
Các trang phục đã sẵn sàng để chụp ảnh cho buổi gala từ thiện cuối tuần này chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Camera-ready
Không có idiom phù hợp