Bản dịch của từ Camera-ready trong tiếng Việt

Camera-ready

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Camera-ready (Adjective)

kˈæmɚidɹi
kˈæmɚidɹi
01

Thích hợp để chụp ảnh hoặc quay phim mà không cần bất kỳ điều chỉnh hoặc thay đổi nào.

Suitable for being photographed or filmed without needing any adjustments or changes.

Ví dụ

The event decorations were camera-ready for the social media photos.

Các trang trí sự kiện đã sẵn sàng để chụp ảnh truyền thông xã hội.

The presentation slides were not camera-ready before the social event.

Các trang trình bày chưa sẵn sàng để chụp ảnh trước sự kiện xã hội.

Are the outfits camera-ready for the charity gala this weekend?

Các trang phục đã sẵn sàng để chụp ảnh cho buổi gala từ thiện cuối tuần này chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Camera-ready cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Camera-ready

Không có idiom phù hợp