Bản dịch của từ Capsaicin trong tiếng Việt

Capsaicin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capsaicin (Noun)

kæpsˈeɪɪsɪn
kæpsˈeɪsn
01

Một hợp chất chịu trách nhiệm cho vị cay của ớt.

A compound that is responsible for the pungency of capsicums.

Ví dụ

Capsaicin is found in many popular hot sauces like Frank's RedHot.

Capsaicin có trong nhiều loại sốt cay phổ biến như Frank's RedHot.

Many people do not enjoy capsaicin in their food due to spiciness.

Nhiều người không thích capsaicin trong thức ăn của họ vì độ cay.

Is capsaicin the reason for the popularity of spicy food trends?

Liệu capsaicin có phải là lý do cho sự phổ biến của món cay không?

Dạng danh từ của Capsaicin (Noun)

SingularPlural

Capsaicin

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/capsaicin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Capsaicin

Không có idiom phù hợp