Bản dịch của từ Carrier-frequency trong tiếng Việt

Carrier-frequency

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carrier-frequency (Noun)

kˈɛɹɨfɹəkjənsi
kˈɛɹɨfɹəkjənsi
01

Một tần số được sử dụng trong viễn thông để truyền tín hiệu.

A frequency used in telecommunications to carry the signal.

Ví dụ

The carrier-frequency for 5G networks is significantly higher than 4G.

Tần số mang cho mạng 5G cao hơn nhiều so với 4G.

The carrier-frequency does not affect the quality of social media calls.

Tần số mang không ảnh hưởng đến chất lượng cuộc gọi trên mạng xã hội.

What is the carrier-frequency used in current mobile communication systems?

Tần số mang nào đang được sử dụng trong các hệ thống truyền thông di động hiện nay?

Carrier-frequency (Adjective)

kˈɛɹɨfɹəkjənsi
kˈɛɹɨfɹəkjənsi
01

Liên quan đến tần số được sử dụng để mang tín hiệu trong viễn thông.

Relating to the frequency used to carry the signal in telecommunications.

Ví dụ

The carrier-frequency affects mobile signal strength in urban areas significantly.

Tần số mang ảnh hưởng đáng kể đến độ mạnh tín hiệu di động ở đô thị.

Carrier-frequency does not determine the quality of internet connections.

Tần số mang không xác định chất lượng kết nối internet.

What is the ideal carrier-frequency for effective social media communication?

Tần số mang lý tưởng cho giao tiếp mạng xã hội hiệu quả là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carrier-frequency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carrier-frequency

Không có idiom phù hợp