Bản dịch của từ Carven trong tiếng Việt

Carven

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carven (Adjective)

kˈɑɹvn
kˈɑɹvn
01

Được tạo hình bằng cách chạm khắc; chạm khắc.

Shaped by carving carved.

Ví dụ

The carven statue in the park attracted many visitors last weekend.

Bức tượng được khắc ở công viên thu hút nhiều du khách cuối tuần trước.

The artist's carven designs did not impress the local community.

Những thiết kế được khắc của nghệ sĩ không gây ấn tượng với cộng đồng địa phương.

Is this carven bench made from recycled materials or new wood?

Băng ghế được khắc này được làm từ vật liệu tái chế hay gỗ mới?

The carven statue in the museum is a masterpiece.

Bức tượng được chạm khắc trong bảo tàng là kiệt tác.

The artist didn't create any carven sculptures for the exhibition.

Nghệ sĩ không tạo ra bất kỳ tác phẩm chạm khắc nào cho triển lãm.

Carven (Verb)

kˈɑɹvn
kˈɑɹvn
01

Phân từ quá khứ của khắc.

Past participle of carve.

Ví dụ

The artist has carven beautiful sculptures for the community center.

Nghệ sĩ đã khắc những bức tượng đẹp cho trung tâm cộng đồng.

They have not carven any new designs for this year's festival.

Họ chưa khắc bất kỳ thiết kế mới nào cho lễ hội năm nay.

Have you carven your name into the tree at the park?

Bạn đã khắc tên mình lên cây trong công viên chưa?

She carven her name on the tree trunk for everyone to see.

Cô ấy đã chạm tên mình vào thân cây để mọi người thấy.

He didn't carven any words on the wooden bench in the park.

Anh ấy không chạm bất kỳ từ nào vào băng ghế gỗ ở công viên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carven/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carven

Không có idiom phù hợp