Bản dịch của từ Cashing trong tiếng Việt
Cashing
Cashing (Verb)
Để chuyển một khoản đầu tư thành tiền mặt.
To convert an investment into cash.
Many investors are cashing their stocks for immediate cash needs.
Nhiều nhà đầu tư đang chuyển đổi cổ phiếu thành tiền mặt ngay lập tức.
They are not cashing in their bonds during this economic crisis.
Họ không chuyển đổi trái phiếu thành tiền mặt trong cuộc khủng hoảng kinh tế này.
Are you thinking about cashing your investments before the market drops?
Bạn có đang nghĩ đến việc chuyển đổi đầu tư thành tiền mặt trước khi thị trường giảm không?
Cashing (Adjective)
Của hoặc liên quan đến tiền mặt.
Of or relating to cash.
Cashing transactions help local businesses grow in the community.
Giao dịch liên quan đến tiền mặt giúp doanh nghiệp địa phương phát triển.
Cashing donations are not sufficient for the charity's needs.
Các khoản quyên góp bằng tiền mặt không đủ cho nhu cầu của tổ chức từ thiện.
Are cashing payments preferred by most small business owners?
Có phải các khoản thanh toán bằng tiền mặt được hầu hết chủ doanh nghiệp nhỏ ưa chuộng không?