Bản dịch của từ Castrates trong tiếng Việt

Castrates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Castrates (Verb)

kˈæstɹeɪts
kˈæstɹeɪts
01

Để loại bỏ tinh hoàn của (động vật đực)

To remove the testicles of a male animal.

Ví dụ

Farmers often castrate male pigs for better meat quality.

Nông dân thường thiến lợn đực để có chất lượng thịt tốt hơn.

They do not castrate all male animals on the farm.

Họ không thiến tất cả các động vật đực trên trang trại.

Do you know why farmers castrate male goats?

Bạn có biết tại sao nông dân thiến dê đực không?

02

Để làm cho không hiệu quả hoặc bất lực.

To render ineffective or impotent.

Ví dụ

The new law castrates the power of local governments in decision-making.

Luật mới làm giảm sức mạnh của chính quyền địa phương trong quyết định.

The policy does not castrate individual freedoms in our society.

Chính sách này không làm giảm tự do cá nhân trong xã hội chúng ta.

Does this regulation castrate the rights of citizens in public spaces?

Quy định này có làm giảm quyền của công dân ở không gian công cộng không?

03

Tước đi sự nam tính hoặc sức sống; suy yếu.

To deprive of virility or vigor to weaken.

Ví dụ

The harsh laws castrate individual freedoms in many countries today.

Các luật nghiêm khắc làm yếu đi tự do cá nhân ở nhiều quốc gia hôm nay.

These policies do not castrate the community's spirit or growth.

Các chính sách này không làm yếu đi tinh thần hoặc sự phát triển của cộng đồng.

How do unfair regulations castrate social progress in our society?

Các quy định không công bằng làm yếu đi sự tiến bộ xã hội trong xã hội của chúng ta như thế nào?

Dạng động từ của Castrates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Castrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Castrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Castrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Castrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Castrating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/castrates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Castrates

Không có idiom phù hợp