Bản dịch của từ Categorized trong tiếng Việt

Categorized

Verb Adjective Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Categorized (Verb)

kˈætəgɚaɪzd
kˈætəgɚaɪzd
01

Quá khứ của categorize.

Past tense of categorize.

Ví dụ

The survey categorized people's opinions on social media use in 2023.

Khảo sát đã phân loại ý kiến của mọi người về việc sử dụng mạng xã hội vào năm 2023.

They did not categorize the responses from different age groups effectively.

Họ đã không phân loại hiệu quả các phản hồi từ các nhóm tuổi khác nhau.

Did the researchers categorize the participants by their social backgrounds?

Các nhà nghiên cứu đã phân loại người tham gia theo bối cảnh xã hội của họ chưa?

02

Sắp xếp hoặc phân loại theo danh mục.

To arrange or classify in categories.

Ví dụ

The survey categorized people's opinions on social issues effectively.

Cuộc khảo sát đã phân loại ý kiến của mọi người về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

They did not categorize the responses from different age groups.

Họ đã không phân loại các phản hồi từ các nhóm tuổi khác nhau.

Did the researchers categorize the social behaviors of participants?

Các nhà nghiên cứu đã phân loại hành vi xã hội của người tham gia chưa?

03

Đặt vào một danh mục cụ thể.

To place in a specific category.

Ví dụ

The survey categorized respondents by age and income level.

Khảo sát đã phân loại người tham gia theo độ tuổi và thu nhập.

They did not categorize the data correctly in the report.

Họ đã không phân loại dữ liệu chính xác trong báo cáo.

How do you categorize different social groups in your analysis?

Bạn phân loại các nhóm xã hội khác nhau trong phân tích như thế nào?

Dạng động từ của Categorized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Categorize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Categorized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Categorized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Categorizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Categorizing

Categorized (Adjective)

01

Chia thành các nhóm dựa trên các đặc điểm chung.

Divided into groups based on shared characteristics.

Ví dụ

People are categorized by their interests in social activities.

Mọi người được phân loại theo sở thích trong các hoạt động xã hội.

Not everyone is categorized into specific social groups.

Không phải ai cũng được phân loại vào các nhóm xã hội cụ thể.

How are communities categorized based on social behavior?

Các cộng đồng được phân loại như thế nào dựa trên hành vi xã hội?

02

Liên quan đến hành động phân loại.

Relating to the action of categorization.

Ví dụ

The survey categorized people's opinions on social media usage in 2023.

Khảo sát phân loại ý kiến của mọi người về việc sử dụng mạng xã hội năm 2023.

The results did not show how opinions were categorized effectively.

Kết quả không cho thấy ý kiến được phân loại hiệu quả như thế nào.

How were the social issues categorized in the recent report?

Các vấn đề xã hội được phân loại như thế nào trong báo cáo gần đây?

03

Mô tả một cái gì đó đã được sắp xếp thành các danh mục.

Describing something that has been organized into categories.

Ví dụ

The survey categorized people's opinions on social issues effectively.

Cuộc khảo sát đã phân loại ý kiến của mọi người về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Many responses were not categorized correctly in the report.

Nhiều phản hồi không được phân loại đúng trong báo cáo.

Are the social topics categorized by age group in the study?

Các chủ đề xã hội có được phân loại theo độ tuổi trong nghiên cứu không?

Categorized (Noun Countable)

01

Một trường hợp cụ thể của một danh mục.

A specific instance of a category.

Ví dụ

In social studies, people are categorized based on their interests.

Trong nghiên cứu xã hội, mọi người được phân loại dựa trên sở thích.

People are not categorized by their age in this survey.

Mọi người không được phân loại theo độ tuổi trong khảo sát này.

How are communities categorized in the latest social research?

Các cộng đồng được phân loại như thế nào trong nghiên cứu xã hội mới nhất?

02

Một hành động hoặc quá trình phân loại.

An act or process of categorizing.

Ví dụ

The survey categorized responses by age groups for better analysis.

Khảo sát đã phân loại phản hồi theo nhóm tuổi để phân tích tốt hơn.

The results were not categorized effectively, leading to confusion.

Kết quả không được phân loại hiệu quả, dẫn đến sự nhầm lẫn.

How were the social issues categorized in the recent report?

Các vấn đề xã hội được phân loại như thế nào trong báo cáo gần đây?

03

Một sự phân loại hoặc nhóm.

A classification or grouping.

Ví dụ

The survey categorized people's opinions on social issues effectively.

Cuộc khảo sát phân loại ý kiến của mọi người về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

The report did not categorize the data by age groups.

Báo cáo không phân loại dữ liệu theo nhóm tuổi.

How are social issues categorized in the latest research?

Các vấn đề xã hội được phân loại như thế nào trong nghiên cứu mới nhất?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/categorized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] The bar chart illustrates how the number of US households, by their yearly income, changed in the years 2007, 2011 and 2015 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] By definition, news are information or reports about recent events and are often into different topics, each of which will attract a certain group of audience [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] The bar chart illustrates how absenteeism rates, into five different reasons, changed in a country in Europe in three separate years, namely 2000, 2005 and 2010 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Turning to with a downward trend, households with 3 and 4 occupants witnessed the same level of decrease, with their figures dropping from 20% and 18% in 1981 to 17% and 15% two decades later, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Categorized

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.