Bản dịch của từ Categorized trong tiếng Việt
Categorized

Categorized (Verb)
The survey categorized people's opinions on social media use in 2023.
Khảo sát đã phân loại ý kiến của mọi người về việc sử dụng mạng xã hội vào năm 2023.
They did not categorize the responses from different age groups effectively.
Họ đã không phân loại hiệu quả các phản hồi từ các nhóm tuổi khác nhau.
Did the researchers categorize the participants by their social backgrounds?
Các nhà nghiên cứu đã phân loại người tham gia theo bối cảnh xã hội của họ chưa?
The survey categorized people's opinions on social issues effectively.
Cuộc khảo sát đã phân loại ý kiến của mọi người về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.
They did not categorize the responses from different age groups.
Họ đã không phân loại các phản hồi từ các nhóm tuổi khác nhau.
Did the researchers categorize the social behaviors of participants?
Các nhà nghiên cứu đã phân loại hành vi xã hội của người tham gia chưa?
The survey categorized respondents by age and income level.
Khảo sát đã phân loại người tham gia theo độ tuổi và thu nhập.
They did not categorize the data correctly in the report.
Họ đã không phân loại dữ liệu chính xác trong báo cáo.
How do you categorize different social groups in your analysis?
Bạn phân loại các nhóm xã hội khác nhau trong phân tích như thế nào?
Dạng động từ của Categorized (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Categorize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Categorized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Categorized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Categorizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Categorizing |
Categorized (Adjective)
Chia thành các nhóm dựa trên các đặc điểm chung.
Divided into groups based on shared characteristics.
People are categorized by their interests in social activities.
Mọi người được phân loại theo sở thích trong các hoạt động xã hội.
Not everyone is categorized into specific social groups.
Không phải ai cũng được phân loại vào các nhóm xã hội cụ thể.
How are communities categorized based on social behavior?
Các cộng đồng được phân loại như thế nào dựa trên hành vi xã hội?
Liên quan đến hành động phân loại.
Relating to the action of categorization.
The survey categorized people's opinions on social media usage in 2023.
Khảo sát phân loại ý kiến của mọi người về việc sử dụng mạng xã hội năm 2023.
The results did not show how opinions were categorized effectively.
Kết quả không cho thấy ý kiến được phân loại hiệu quả như thế nào.
How were the social issues categorized in the recent report?
Các vấn đề xã hội được phân loại như thế nào trong báo cáo gần đây?
Mô tả một cái gì đó đã được sắp xếp thành các danh mục.
Describing something that has been organized into categories.
The survey categorized people's opinions on social issues effectively.
Cuộc khảo sát đã phân loại ý kiến của mọi người về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.
Many responses were not categorized correctly in the report.
Nhiều phản hồi không được phân loại đúng trong báo cáo.
Are the social topics categorized by age group in the study?
Các chủ đề xã hội có được phân loại theo độ tuổi trong nghiên cứu không?
Categorized (Noun Countable)
In social studies, people are categorized based on their interests.
Trong nghiên cứu xã hội, mọi người được phân loại dựa trên sở thích.
People are not categorized by their age in this survey.
Mọi người không được phân loại theo độ tuổi trong khảo sát này.
How are communities categorized in the latest social research?
Các cộng đồng được phân loại như thế nào trong nghiên cứu xã hội mới nhất?
Một hành động hoặc quá trình phân loại.
An act or process of categorizing.
The survey categorized responses by age groups for better analysis.
Khảo sát đã phân loại phản hồi theo nhóm tuổi để phân tích tốt hơn.
The results were not categorized effectively, leading to confusion.
Kết quả không được phân loại hiệu quả, dẫn đến sự nhầm lẫn.
How were the social issues categorized in the recent report?
Các vấn đề xã hội được phân loại như thế nào trong báo cáo gần đây?
Một sự phân loại hoặc nhóm.
A classification or grouping.
The survey categorized people's opinions on social issues effectively.
Cuộc khảo sát phân loại ý kiến của mọi người về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.
The report did not categorize the data by age groups.
Báo cáo không phân loại dữ liệu theo nhóm tuổi.
How are social issues categorized in the latest research?
Các vấn đề xã hội được phân loại như thế nào trong nghiên cứu mới nhất?
Họ từ
Từ "categorized" là dạng quá khứ của động từ "categorize", có nghĩa là phân loại hoặc sắp xếp các đối tượng vào các nhóm hoặc thể loại nhất định. Trong tiếng Anh Mỹ, "categorize" thường được sử dụng hơn, trong khi tiếng Anh Anh có thể sử dụng "categorise" với chữ "s" thay vì "z". Sự khác biệt này chủ yếu nằm ở cách viết, nhưng cả hai từ đều có cùng một nghĩa và chức năng trong câu, thường xuất hiện trong ngữ cảnh khoa học và phân tích dữ liệu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



