Bản dịch của từ Cavalry trong tiếng Việt

Cavalry

Noun [U/C]

Cavalry (Noun)

kˈævlɹi
kˈævlɹi
01

(trong quá khứ) những người lính chiến đấu trên lưng ngựa.

In the past soldiers who fought on horseback

Ví dụ

The cavalry played a crucial role in ancient battles for social order.

Kỵ binh đóng vai trò quan trọng trong các trận chiến xưa để duy trì trật tự xã hội.

The cavalry did not arrive in time to save the village from invaders.

Kỵ binh đã không đến kịp để cứu ngôi làng khỏi kẻ xâm lược.

Did the cavalry help maintain peace during the social unrest in 1800?

Kỵ binh đã giúp duy trì hòa bình trong thời kỳ bất ổn xã hội năm 1800 chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cavalry

Không có idiom phù hợp