Bản dịch của từ Centricity trong tiếng Việt

Centricity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Centricity (Noun)

sɛntɹˈɪsɪti
sɛntɹˈɪsɪti
01

Trạng thái hay phẩm chất là trung tâm hay trung tâm; tính trung tâm.

The state or quality of being centric or central centricalness.

Ví dụ

The centricity of community centers helps unite diverse social groups effectively.

Tính trung tâm của các trung tâm cộng đồng giúp gắn kết các nhóm xã hội đa dạng.

The project lacked centricity, leading to confusion among participants.

Dự án thiếu tính trung tâm, dẫn đến sự nhầm lẫn giữa các người tham gia.

How does centricity affect social interactions in urban areas like New York?

Tính trung tâm ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội ở các khu vực đô thị như New York?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/centricity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Centricity

Không có idiom phù hợp