Bản dịch của từ Centromeric trong tiếng Việt

Centromeric

Adjective

Centromeric (Adjective)

sˌɛntɹəmˈɛɹɨk
sˌɛntɹəmˈɛɹɨk
01

Liên quan đến hoặc nằm ở hoặc gần tâm động.

Relating to or situated at or near a centromere.

Ví dụ

The centromeric region is crucial for chromosome stability during cell division.

Vùng trung tâm là rất quan trọng cho sự ổn định nhiễm sắc thể trong quá trình phân chia tế bào.

Centromeric DNA does not influence social behavior in humans.

DNA trung tâm không ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở con người.

Is the centromeric location important in genetic studies of social traits?

Vị trí trung tâm có quan trọng trong các nghiên cứu di truyền về đặc điểm xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Centromeric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Centromeric

Không có idiom phù hợp