Bản dịch của từ Centromeric trong tiếng Việt
Centromeric
Centromeric (Adjective)
Liên quan đến hoặc nằm ở hoặc gần tâm động.
Relating to or situated at or near a centromere.
The centromeric region is crucial for chromosome stability during cell division.
Vùng trung tâm là rất quan trọng cho sự ổn định nhiễm sắc thể trong quá trình phân chia tế bào.
Centromeric DNA does not influence social behavior in humans.
DNA trung tâm không ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở con người.
Is the centromeric location important in genetic studies of social traits?
Vị trí trung tâm có quan trọng trong các nghiên cứu di truyền về đặc điểm xã hội không?