Bản dịch của từ Centromere trong tiếng Việt

Centromere

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Centromere (Noun)

01

Vùng của nhiễm sắc thể mà các vi ống của trục chính gắn vào thông qua kinetochore trong quá trình phân chia tế bào.

The region of a chromosome to which the microtubules of the spindle attach via the kinetochore during cell division.

Ví dụ

The centromere plays a crucial role in cell division process.

Centromere đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân tế bào.

Without a functional centromere, chromosomes may not separate correctly.

Nếu không có centromere hoạt động, nhiễm sắc thể có thể không phân chia đúng cách.

Is the centromere the same for all types of cells?

Centromere có giống nhau ở tất cả các loại tế bào không?

The centromere plays a crucial role in cell division.

Centromere đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân chia tế bào.

Without a functioning centromere, chromosomes cannot separate correctly.

Nếu không có centromere hoạt động, các nhiễm sắc không thể tách ra đúng cách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Centromere cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Centromere

Không có idiom phù hợp