Bản dịch của từ Centromere trong tiếng Việt
Centromere
Centromere (Noun)
Vùng của nhiễm sắc thể mà các vi ống của trục chính gắn vào thông qua kinetochore trong quá trình phân chia tế bào.
The region of a chromosome to which the microtubules of the spindle attach via the kinetochore during cell division.
The centromere plays a crucial role in cell division process.
Centromere đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân tế bào.
Without a functional centromere, chromosomes may not separate correctly.
Nếu không có centromere hoạt động, nhiễm sắc thể có thể không phân chia đúng cách.
Is the centromere the same for all types of cells?
Centromere có giống nhau ở tất cả các loại tế bào không?
The centromere plays a crucial role in cell division.
Centromere đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân chia tế bào.
Without a functioning centromere, chromosomes cannot separate correctly.
Nếu không có centromere hoạt động, các nhiễm sắc không thể tách ra đúng cách.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp