Bản dịch của từ Spindle trong tiếng Việt

Spindle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spindle (Noun)

spˈɪndl
spˈɪndl
01

Một thanh hoặc chốt đóng vai trò làm trục quay hoặc trên đó một vật nào đó quay.

A rod or pin serving as an axis that revolves or on which something revolves.

Ví dụ

The spindle in the old spinning wheel was made of wood.

Cây trục trong chiếc quay cũ được làm từ gỗ.

The tailor used a metal spindle to hold the fabric in place.

Người may đã sử dụng một cây trục kim loại để giữ vải ở chỗ.

The antique loom had a golden spindle for weaving silk threads.

Chiếc cối cổ có một cây trục màu vàng để dệt sợi lụa.

02

Một thanh tròn mảnh với các đầu thuôn nhọn dùng quay tay để xoắn và cuốn sợi từ một khối len hoặc lanh được giữ trên một trục quay.

A slender rounded rod with tapered ends used in hand spinning to twist and wind thread from a mass of wool or flax held on a distaff.

Ví dụ