Bản dịch của từ Spindle trong tiếng Việt
Spindle
Noun [U/C]

Spindle (Noun)
spˈɪndl
spˈɪndl
Ví dụ
The spindle in the old spinning wheel was made of wood.
Cây trục trong chiếc quay cũ được làm từ gỗ.
The tailor used a metal spindle to hold the fabric in place.
Người may đã sử dụng một cây trục kim loại để giữ vải ở chỗ.
The antique loom had a golden spindle for weaving silk threads.
Chiếc cối cổ có một cây trục màu vàng để dệt sợi lụa.