Bản dịch của từ Spindle trong tiếng Việt
Spindle
Spindle (Noun)
The spindle in the old spinning wheel was made of wood.
Cây trục trong chiếc quay cũ được làm từ gỗ.
The tailor used a metal spindle to hold the fabric in place.
Người may đã sử dụng một cây trục kim loại để giữ vải ở chỗ.
The antique loom had a golden spindle for weaving silk threads.
Chiếc cối cổ có một cây trục màu vàng để dệt sợi lụa.
She carefully spun the spindle to create yarn for knitting.
Cô ấy cẩn thận quay trục để tạo sợi chỉ để đan len.
The old lady showed the children how to use the spindle.
Người phụ nữ già chỉ cho trẻ em cách sử dụng trục.
The traditional craft of spinning with a spindle is still practiced.
Nghề truyền thống quay sợi bằng trục vẫn đang được thực hành.
Một khối vi ống mảnh được hình thành khi tế bào phân chia. ở kỳ giữa, các nhiễm sắc thể gắn vào nó bằng tâm động trước khi bị kéo về phía đầu của nó.
A slender mass of microtubules formed when a cell divides at metaphase the chromosomes become attached to it by their centromeres before being pulled towards its ends.
During cell division, chromosomes attach to the spindle.
Trong quá trình phân chia tế bào, nhiễm sắc thể gắn vào trục cực
The spindle helps in the separation of genetic material.
Trục cực giúp trong việc tách chất gen di truyền
At metaphase, the spindle fibers are fully formed and functional.
Tại giai đoạn metafaza, sợi trục cực được hình thành và hoạt động đầy đủ
Một loại cây bụi hoặc cây nhỏ á-âu có lá có răng thon và quả nang màu hồng chứa hạt màu cam sáng. gỗ cứng của nó trước đây được sử dụng để làm cọc sợi.
A eurasian shrub or small tree with slender toothed leaves and pink capsules containing bright orange seeds its hard timber was formerly used for making spindles.
The social event featured a display of unique spindles.
Sự kiện xã hội có trưng bày các trục quay độc đáo.
She collected antique spindles as a hobby.
Cô ấy sưu tập các trục quay cổ điển như một sở thích.
The social club organized a workshop on making spindles.
Câu lạc bộ xã hội tổ chức một buổi hội thảo về cách làm trục quay.
Dạng danh từ của Spindle (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Spindle | Spindles |
Họ từ
Từ "spindle" có nghĩa chung là một trục quay dài và mảnh, thường được sử dụng trong sản xuất dệt hoặc cơ khí. Trong tiếng Anh, "spindle" vẫn được sử dụng giống nhau trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, "spindle" có thể chỉ những đối tượng đặc trưng trong các lĩnh vực khác nhau như sinh học (như xoang tế bào trong phân bào). Cách phát âm giữa hai phiên bản này cũng tương tự, nhưng thỉnh thoảng có sự khác biệt nhỏ trong nhấn âm và ngữ điệu.
Từ "spindle" xuất phát từ tiếng Latinh "spindula", là dạng diminutive của "spina", có nghĩa là "mảnh, gai". Ban đầu, từ này được sử dụng để chỉ một công cụ thủ công dùng để xoay sợi thành chỉ. Qua thời gian, ý nghĩa của "spindle" mở rộng, không chỉ giới hạn ở lĩnh vực dệt mà còn được áp dụng trong nhiều ngành nghề khác. Mối liên hệ giữa nguồn gốc từ và nghĩa hiện tại thể hiện sự phát triển của công nghệ và nghệ thuật sản xuất.
Từ "spindle" thường ít xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong Nghe và Đọc, từ này chủ yếu liên quan đến các lĩnh vực kỹ thuật hoặc ngành công nghiệp, như chế biến vải hoặc cơ khí. Trong Nói và Viết, "spindle" có thể được sử dụng trong bối cảnh học thuật khi thảo luận về cấu trúc vật lý, nhưng không phổ biến trong các chủ đề thông thường. Từ này thường xuất hiện trong tài liệu kỹ thuật hoặc chuyên ngành, thay vì trong giao tiếp hàng ngày.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp