Bản dịch của từ Cerebrate trong tiếng Việt

Cerebrate

Verb

Cerebrate (Verb)

01

Suy nghĩ sâu sắc về một cái gì đó.

To think deeply about something.

Ví dụ

She cerebrates about social issues before writing her IELTS essay.

Cô ấy suy nghĩ sâu về các vấn đề xã hội trước khi viết bài luận IELTS.

He doesn't cerebrate enough, so his IELTS speaking lacks depth.

Anh ấy không suy nghĩ đủ nhiều, nên khả năng nói IELTS của anh thiếu sâu sắc.

Do you cerebrate carefully before discussing social topics in IELTS writing?

Bạn có suy nghĩ cẩn thận trước khi thảo luận về các chủ đề xã hội trong viết IELTS không?

She often cerebrates about the impact of social media on society.

Cô ấy thường suy nghĩ sâu về tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

He doesn't cerebrate much on the importance of social interactions.

Anh ấy không suy nghĩ nhiều về sự quan trọng của giao tiếp xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cerebrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cerebrate

Không có idiom phù hợp