Bản dịch của từ Change of heart trong tiếng Việt

Change of heart

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Change of heart (Phrase)

tʃˈeɪndʒ ˈʌv hˈɑɹt
tʃˈeɪndʒ ˈʌv hˈɑɹt
01

Một sự thay đổi quan điểm hoặc cảm giác đối với một cái gì đó.

A change of opinion or feeling towards something.

Ví dụ

She had a change of heart and decided to support the cause.

Cô ấy đã thay đổi quan điểm và quyết định ủng hộ nguyên nhân.

He didn't experience a change of heart about volunteering for the event.

Anh ấy không trải qua sự thay đổi quan điểm về tình nguyện cho sự kiện.

Did they have a change of heart after hearing the speaker?

Họ có thay đổi quan điểm sau khi nghe diễn giả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/change of heart/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Change of heart

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.