Bản dịch của từ Chicken-breasted trong tiếng Việt

Chicken-breasted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chicken-breasted (Adjective)

tʃˈɪkənsɹˌits
tʃˈɪkənsɹˌits
01

Có bộ ngực bị trũng hoặc lõm xuống.

Having a chest that is sunken or hollowed in appearance.

Ví dụ

Many people in our community are chicken-breasted due to poor nutrition.

Nhiều người trong cộng đồng của chúng tôi có ngực lõm do dinh dưỡng kém.

Not everyone in the social group is chicken-breasted; some are fit.

Không phải ai trong nhóm xã hội cũng có ngực lõm; một số người thì khỏe mạnh.

Are chicken-breasted individuals more common in low-income neighborhoods?

Có phải những người ngực lõm phổ biến hơn ở các khu phố thu nhập thấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chicken-breasted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chicken-breasted

Không có idiom phù hợp