Bản dịch của từ Sunken trong tiếng Việt
Sunken
Sunken (Adjective)
Bị chìm hoặc bị ngập trong nước.
Having sunk or been submerged in water.
The sunken ship was discovered off the coast of Florida.
Tàu sunken được phát hiện ngoài khơi Florida.
The divers were warned about the sunken treasure in the area.
Người lặn đã được cảnh báo về kho báu sunken trong khu vực.
Was the sunken city mentioned in the historical documents?
Liệu thành phố sunken có được đề cập trong tài liệu lịch sử không?
Ở mức độ thấp hơn so với khu vực xung quanh.
At a lower level than the surrounding area.
The sunken village was flooded due to heavy rain last night.
Làng bị lụt do mưa lớn đêm qua.
The government is concerned about the sunken economy in the region.
Chính phủ lo lắng về nền kinh tế suy thoái ở khu vực.
Is the sunken building safe to enter after the earthquake?
Có an toàn khi vào tòa nhà bị sụp sau động đất không?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp