Bản dịch của từ Childlike trong tiếng Việt

Childlike

Adjective

Childlike (Adjective)

tʃˈaɪldlaɪk
tʃˈaɪldlaɪk
01

(của người lớn) có những đức tính tốt, chẳng hạn như sự ngây thơ, gắn liền với một đứa trẻ.

Of an adult having the good qualities such as innocence associated with a child.

Ví dụ

Her childlike enthusiasm brightened the room during the charity event.

Sự hăng hái như trẻ của cô ấy làm sáng lên phòng trong sự kiện từ thiện.

The childlike trust he had in his friends led to disappointment.

Niềm tin như trẻ mà anh ta dành cho bạn bè dẫn đến thất vọng.

The artist's childlike imagination inspired many to see the world differently.

Sự tưởng tượng như trẻ của nghệ sĩ đã truyền cảm hứng cho nhiều người nhìn thế giới khác biệt.

Dạng tính từ của Childlike (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Childlike

Giống trẻ con

More childlike

Giống trẻ con hơn

Most childlike

Giống trẻ con nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Childlike cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Childlike

Không có idiom phù hợp