Bản dịch của từ Chirping trong tiếng Việt

Chirping

Verb Noun [U/C]

Chirping (Verb)

01

Để tạo ra một loạt âm thanh cao độ.

To make a series of highpitched sounds.

Ví dụ

The birds were chirping happily in the park.

Những con chim đang hót vui vẻ trong công viên.

The city streets were quiet, no chirping could be heard.

Những con đường thành phố im lặng, không thể nghe thấy tiếng hót.

Are the students allowed to imitate the chirping of birds?

Học sinh có được phép bắt chước tiếng hót của chim không?

Chirping (Noun)

01

Hành động tạo ra âm thanh the thé.

The act of making highpitched sounds.

Ví dụ

The chirping of birds outside my window woke me up.

Tiếng kêu của chim ngoài cửa sổ đã đánh thức tôi.

I find the chirping of crickets relaxing in the evening.

Tôi thấy tiếng kêu của dế rất thư giãn vào buổi tối.

Do you enjoy the chirping of insects at night?

Bạn có thích tiếng kêu của côn trùng vào ban đêm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chirping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chirping

Không có idiom phù hợp