Bản dịch của từ Choke trong tiếng Việt

Choke

Verb

Choke (Verb)

tʃˈoʊkt
tʃˈoʊkt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của choke.

Simple past and past participle of choke.

Ví dụ

She choked on her drink at the party.

Cô ấy bị nghẹt khi uống nước tại bữa tiệc.

He choked on the food due to laughing too hard.

Anh ấy bị nghẹt thức ăn vì cười quá nhiều.

The baby choked on a small toy.

Em bé bị nghẹt bởi một mảnh đồ chơi nhỏ.

Dạng động từ của Choke (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Choke

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Choked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Choked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chokes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Choking

Kết hợp từ của Choke (Verb)

CollocationVí dụ

Choke (somebody) to death

Bóp nghẹt (ai đó) đến chết

The murderer choked the victim to death in the alley.

Kẻ giết người đã siết cổ nạn nhân đến chết trong hẻm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Choke cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] For example, in emergency cases, such as when a child on his food or has an asthma attack, the staff would know the appropriate procedures for dealing with such problems, thereby ensuring the safety of the child [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Choke

tʃˈoʊk sˈʌmwˌʌn ˈʌp

Làm cho ai đó nghẹn ngào

To cause someone to feel like starting to cry.

The movie's sad ending really brought me close to tears.

Kết thúc buồn của bộ phim thực sự khiến tôi gần khóc.