Bản dịch của từ Churchgoing trong tiếng Việt

Churchgoing

Noun [U/C]Adjective

Churchgoing (Noun)

01

Thói quen đi nhà thờ thường xuyên

The practice of going to church regularly

Ví dụ

Many churchgoing families in Springfield attend services every Sunday morning.

Nhiều gia đình thường xuyên đi nhà thờ ở Springfield tham dự lễ mỗi Chủ nhật.

Not all churchgoing individuals participate in community service activities.

Không phải tất cả những người đi nhà thờ đều tham gia hoạt động cộng đồng.

Is churchgoing common among young people in your community?

Việc đi nhà thờ có phổ biến trong giới trẻ ở cộng đồng của bạn không?

Churchgoing (Adjective)

01

Thường xuyên hoặc thường xuyên đi nhà thờ

Regularly or habitually going to church

Ví dụ

Many churchgoing families attend services every Sunday in Springfield.

Nhiều gia đình thường xuyên đi nhà thờ tham dự lễ mỗi Chủ nhật ở Springfield.

Not all residents are churchgoing in the diverse community of Seattle.

Không phải tất cả cư dân đều thường xuyên đi nhà thờ trong cộng đồng đa dạng ở Seattle.

Are churchgoing people more involved in community activities in Boston?

Người thường xuyên đi nhà thờ có tham gia nhiều hoạt động cộng đồng hơn ở Boston không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Churchgoing

Không có idiom phù hợp