Bản dịch của từ Citral trong tiếng Việt

Citral

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Citral (Noun)

01

Một chất lỏng có mùi thơm có trong dầu cam quýt và sả và được sử dụng trong hương liệu và nước hoa.

A fragrant liquid occurring in citrus and lemongrass oils and used in flavourings and perfumes.

Ví dụ

Citral is used in many perfumes for its pleasant citrus scent.

Citral được sử dụng trong nhiều loại nước hoa vì mùi chanh dễ chịu.

Many people do not know that citral enhances food flavors significantly.

Nhiều người không biết rằng citral làm tăng hương vị thực phẩm một cách đáng kể.

Is citral found in all citrus fruits and lemongrass products?

Citral có được tìm thấy trong tất cả các loại trái cây họ cam quýt và sản phẩm sả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/citral/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Citral

Không có idiom phù hợp