Bản dịch của từ Clarifying trong tiếng Việt

Clarifying

Verb

Clarifying (Verb)

klˈɛɹəfˌɑɪɪŋ
klˈɛɹəfˌɑɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của làm rõ.

Present participle and gerund of clarify.

Ví dụ

She is clarifying the instructions for the charity event.

Cô ấy đang làm rõ hướng dẫn cho sự kiện từ thiện.

Clarifying the rules will help avoid misunderstandings in community projects.

Làm rõ các quy tắc sẽ giúp tránh hiểu lầm trong các dự án cộng đồng.

The speaker is clarifying the details of the volunteer program.

Người phát ngôn đang làm rõ các chi tiết của chương trình tình nguyện.

Dạng động từ của Clarifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clarify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Clarified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Clarified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clarifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clarifying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clarifying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clarifying

Không có idiom phù hợp