Bản dịch của từ Clear of trong tiếng Việt
Clear of

Clear of (Phrase)
Dễ dàng nhìn xuyên qua; trong suốt.
Easily seen through transparent.
Her explanation was clear of any misleading information.
Giải thích của cô ấy rõ ràng không có thông tin lạc đề.
The report was not clear of errors, which affected the results.
Báo cáo không rõ ràng lỗi, ảnh hưởng đến kết quả.
Is your writing clear of jargon that may confuse the reader?
Bài viết của bạn rõ ràng không chứa thuật ngữ làm rối.
Cụm từ "clear of" thường được sử dụng trong tiếng Anh để chỉ trạng thái không bị ảnh hưởng hoặc không có gì ở một vị trí nào đó. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "clear of" đều mang nghĩa giống nhau, nhưng trong một số ngữ cảnh, cách sử dụng có thể thay đổi. Ví dụ, trong tiếng Anh Anh, cụm này có thể thường được dùng trong các tình huống giao thông hoặc luật pháp, trong khi ở tiếng Anh Mỹ, nó có thể phổ biến hơn trong các tình huống phi pháp hay khẩn cấp. Sự khác biệt có thể chủ yếu nằm ở ngữ cảnh sử dụng hơn là ngữ nghĩa chính.
Cụm từ "clear of" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "clear", xuất phát từ tiếng Latin "clara", nghĩa là rõ ràng, sáng sủa. Trong cấu trúc ngữ nghĩa, "clear of" được sử dụng để chỉ một trạng thái không còn sự vật hay vấn đề nào đó, tạo cảm giác thanh thoát, thông thoáng. Sự chuyển biến này từ nét nghĩa hình thức sang trạng thái loại bỏ phù hợp với xu hướng sử dụng trong ngữ cảnh hiện đại, biểu thị sự thoát khỏi các rào cản hay khó khăn.
Cụm từ "clear of" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong phần đọc và viết. Tần suất sử dụng của nó không cao, nhưng vẫn có những bối cảnh nhất định trong các chủ đề liên quan đến sự rõ ràng hoặc loại bỏ. Trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, "clear of" thường được dùng để chỉ sự xoá bỏ chướng ngại vật hoặc sự an toàn khỏi mối nguy hiểm. Sự xuất hiện của cụm từ này thường liên quan đến việc trình bày thông tin một cách minh bạch và dễ hiểu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



