Bản dịch của từ Clearest trong tiếng Việt

Clearest

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clearest (Adjective)

klˈɪɹɪst
klˈɪɹɪst
01

Dễ hiểu hoặc được công nhận nhất.

Most easily understood or recognized.

Ví dụ

The clearest message from the survey was about community support.

Thông điệp rõ ràng nhất từ khảo sát là về sự hỗ trợ cộng đồng.

The report did not provide the clearest data on social issues.

Báo cáo không cung cấp dữ liệu rõ ràng nhất về các vấn đề xã hội.

What is the clearest example of social change in 2023?

Ví dụ rõ ràng nhất về thay đổi xã hội trong năm 2023 là gì?

Dạng tính từ của Clearest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Clear

Xóa sạch

Clearer

Rõ hơn

Clearest

Rõ ràng nhất

Clearest (Adverb)

ˈklɪ.rəst
ˈklɪ.rəst
01

Rõ ràng nhất.

Most clearly.

Ví dụ

The clearest message came from the community leader, John Smith.

Thông điệp rõ ràng nhất đến từ người lãnh đạo cộng đồng, John Smith.

The report did not provide the clearest statistics on social issues.

Báo cáo không cung cấp số liệu rõ ràng nhất về các vấn đề xã hội.

What is the clearest example of social change in your opinion?

Ví dụ nào là rõ ràng nhất về sự thay đổi xã hội theo ý kiến của bạn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clearest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] Only humans can understand humans most, which helps human teachers answer their students’ inquiries in the way [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought

Idiom with Clearest

Không có idiom phù hợp