Bản dịch của từ Close-minded trong tiếng Việt

Close-minded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Close-minded (Adjective)

klˈoʊzməndˌaɪnd
klˈoʊzməndˌaɪnd
01

Có một tâm trí kiên quyết không tiếp thu những ý tưởng hoặc lập luận mới.

Having a mind firmly unreceptive to new ideas or arguments.

Ví dụ

Many people are close-minded about different cultures and their traditions.

Nhiều người có tư tưởng hẹp hòi về các nền văn hóa khác nhau.

She is not close-minded; she embraces new ideas openly.

Cô ấy không hẹp hòi; cô ấy đón nhận ý tưởng mới một cách cởi mở.

Are close-minded individuals less likely to participate in discussions?

Những người hẹp hòi có ít khả năng tham gia thảo luận hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/close-minded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Close-minded

Không có idiom phù hợp