Bản dịch của từ Closed-minded trong tiếng Việt

Closed-minded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Closed-minded (Adjective)

klˈoʊzmədnˌɪd
klˈoʊzmədnˌɪd
01

Không sẵn sàng xem xét những ý tưởng hoặc ý kiến khác nhau.

Unwilling to consider different ideas or opinions.

Ví dụ

She is closed-minded and refuses to listen to others' perspectives.

Cô ấy đóng cửa và từ chối lắng nghe quan điểm của người khác.

He is not closed-minded and always welcomes new ideas and viewpoints.

Anh ấy không đóng cửa và luôn hoan nghênh ý tưởng và quan điểm mới.

Is being closed-minded a hindrance to effective communication in society?

Việc bị đóng cửa có làm trở ngại cho việc giao tiếp hiệu quả trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/closed-minded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Closed-minded

Không có idiom phù hợp