Bản dịch của từ Club shaped trong tiếng Việt

Club shaped

Adjective Adverb

Club shaped (Adjective)

klˈʌb ʃˈeɪpt
klˈʌb ʃˈeɪpt
01

Có hình dạng tương tự như một câu lạc bộ.

Having a shape similar to that of a club.

Ví dụ

The new club shaped building opened last week in downtown Seattle.

Tòa nhà hình câu lạc bộ mới mở tuần trước ở trung tâm Seattle.

The design of the park is not club shaped at all.

Thiết kế của công viên hoàn toàn không có hình câu lạc bộ.

Is the new sculpture club shaped or more traditional in style?

Tác phẩm điêu khắc mới có hình câu lạc bộ hay phong cách truyền thống hơn?

Club shaped (Adverb)

klˈʌb ʃˈeɪpt
klˈʌb ʃˈeɪpt
01

Theo cách giống như một câu lạc bộ có hình dạng.

In a manner resembling a club in shape.

Ví dụ

The new logo is club shaped, appealing to young members.

Biểu tượng mới có hình dạng giống như gậy, thu hút các thành viên trẻ.

The design is not club shaped; it looks more like a circle.

Thiết kế không có hình dạng giống như gậy; nó trông giống như hình tròn hơn.

Is the trophy club shaped for the annual sports event?

Cúp có hình dạng giống như gậy cho sự kiện thể thao hàng năm không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Club shaped cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Club shaped

Không có idiom phù hợp