Bản dịch của từ Coal-fired trong tiếng Việt
Coal-fired
Coal-fired (Adjective)
Cung cấp năng lượng bằng cách đốt than.
Powered by burning coal.
Coal-fired power plants are harmful to the environment.
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than gây hại cho môi trường.
Using coal-fired energy sources is not sustainable in the long run.
Sử dụng nguồn năng lượng chạy bằng than không bền vững.
Are coal-fired power plants the main source of electricity in your country?
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có phải là nguồn điện chính ở quốc gia của bạn không?
Coal-fired power plants are harmful to the environment.
Nhà máy điện than gây hại cho môi trường.
Using coal-fired energy sources is not sustainable for future generations.
Sử dụng nguồn năng lượng từ than không bền vững cho thế hệ tương lai.
Coal-fired (Verb)
Quá khứ và phân từ quá khứ của lửa (từ than).
Past tense and past participle of fire from coal.
The factory coal-fired for years before switching to renewable energy.
Nhà máy đã đốt than cốt trong nhiều năm trước khi chuyển sang năng lượng tái tạo.
The government decided to ban coal-fired power plants due to pollution concerns.
Chính phủ quyết định cấm các nhà máy điện than do lo ngại về ô nhiễm.
Did the community protest against the construction of a new coal-fired plant?
Cộng đồng có phản đối việc xây dựng một nhà máy điện than mới không?
They coal-fired the factory last year.
Họ đã đốt than để vận hành nhà máy năm ngoái.
The company did not coal-fire their operations anymore.
Công ty không còn đốt than để vận hành hoạt động nữa.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Coal-fired cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp