Bản dịch của từ Codeine trong tiếng Việt

Codeine

Noun [U/C]

Codeine (Noun)

01

Một loại thuốc gây ngủ và giảm đau có nguồn gốc từ morphin.

A sleepinducing and analgesic drug derived from morphine.

Ví dụ

Codeine is often prescribed for pain relief in hospitals like Mayo Clinic.

Codeine thường được kê đơn để giảm đau tại các bệnh viện như Mayo Clinic.

Doctors do not recommend codeine for children under twelve years old.

Bác sĩ không khuyên dùng codeine cho trẻ em dưới mười hai tuổi.

Is codeine effective for treating severe headaches in adults?

Codeine có hiệu quả trong việc điều trị đau đầu nặng ở người lớn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Codeine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Codeine

Không có idiom phù hợp