Bản dịch của từ Color-blind trong tiếng Việt
Color-blind
Adjective
Color-blind (Adjective)
kˈʌləɹ blaɪnd
kˈʌləɹ blaɪnd
01
Không thể phân biệt một số màu sắc nhất định.
Unable to distinguish certain colors.
Ví dụ
Many people are color-blind, especially men in their twenties.
Nhiều người bị mù màu, đặc biệt là nam giới trong độ tuổi hai mươi.
She is not color-blind; she sees all colors clearly.
Cô ấy không bị mù màu; cô ấy nhìn thấy tất cả các màu rõ ràng.
Are color-blind individuals treated fairly in society today?
Liệu những người mù màu có được đối xử công bằng trong xã hội hôm nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Color-blind
Không có idiom phù hợp