Bản dịch của từ Comate trong tiếng Việt

Comate

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Comate (Adjective)

kˈoʊmeɪt
kˈoʊmeɪt
01

Có các lá hoặc lá lá mọc thành chùm hoặc dính chặt ở gốc.

Having leaves or fronds that are tufted or closely connected at the base.

Ví dụ

The comate plants in the garden create a cozy atmosphere.

Các cây comate trong vườn tạo ra một bêu không khí ấm để chống.

The comate trees in the park provide shade for picnickers.

Những cây comate trong công viên cung cấp bóng mát cho những người đi picnic.

The comate shrubs along the sidewalk offer privacy to residents.

Những cây bằng comate ven về đường cung cấp sự riêng tư cho các cữ dân.

Comate (Noun)

kˈoʊmeɪt
kˈoʊmeɪt
01

Một người đang hôn mê.

A person in a coma.

Ví dụ

The hospital admitted three comates after the accident.

Bệnh viện đã tiếp nhận ba bệnh nhân hôn mê sau tai nạn.

The comate's family is hopeful for signs of improvement.

Gia đình của người hôn mê hy vọng thấy dấu hiệu cải thiện.

Doctors are monitoring the comate's brain activity closely.

Bác sĩ đang theo dõi hoạt động não của người hôn mê một cách cẩn thận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/comate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Comate

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.