Bản dịch của từ Come as trong tiếng Việt

Come as

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come as (Phrase)

kˈʌm ˈæz
kˈʌm ˈæz
01

Được hiểu hoặc chấp nhận.

To be understood or accepted.

Ví dụ

Many people come as friends during difficult times.

Nhiều người đến như bạn bè trong những lúc khó khăn.

Not everyone comes as a supporter in social issues.

Không phải ai cũng đến như một người ủng hộ trong các vấn đề xã hội.

Do volunteers come as helpers for the community events?

Các tình nguyện viên có đến như những người giúp đỡ cho các sự kiện cộng đồng không?

02

Xảy ra hoặc xảy ra.

To occur or happen.

Ví dụ

New social events come as a surprise to many residents in Chicago.

Các sự kiện xã hội mới xảy ra như một bất ngờ với nhiều cư dân ở Chicago.

These changes do not come as a shock to the local community.

Những thay đổi này không xảy ra như một cú sốc với cộng đồng địa phương.

Do social issues come as a priority in your discussions?

Liệu các vấn đề xã hội có xảy ra như một ưu tiên trong các cuộc thảo luận của bạn không?

03

Được xem xét hoặc xác định là.

To be considered or identified as.

Ví dụ

Many people come as volunteers for community service events.

Nhiều người tham gia như tình nguyện viên cho các sự kiện cộng đồng.

They do not come as experts in social issues.

Họ không tham gia như những chuyên gia về các vấn đề xã hội.

Do you think they come as role models for youth?

Bạn có nghĩ rằng họ tham gia như những hình mẫu cho giới trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come as/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] The lens was not working properly, and the pictures were out blurry [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Bosses should think outside the box when it to rewarding employees [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] When the time that this church will be completed, I will not hesitate to visit there again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] How often do all the generations in a family together in your country [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Come as

Không có idiom phù hợp