Bản dịch của từ Come forth trong tiếng Việt

Come forth

Idiom

Come forth (Idiom)

01

Để trình bày bản thân.

To present oneself.

Ví dụ

She came forth during the group discussion.

Cô ấy xuất hiện trong buổi thảo luận nhóm.

He did not come forth when asked about his opinion.

Anh ấy không xuất hiện khi được hỏi về ý kiến của mình.

Did they come forth with any new ideas for the project?

Họ có đưa ra bất kỳ ý tưởng mới nào cho dự án không?

02

Được tiết lộ hoặc tiết lộ.

To be revealed or disclosed.

Ví dụ

The truth about the scandal came forth during the investigation.

Sự thật về vụ bê bối được tiết lộ trong cuộc điều tra.

No new evidence came forth to support his claims.

Không có bằng chứng mới được tiết lộ để ủng hộ những tuyên bố của anh ấy.

Did any witnesses come forth with information about the incident?

Có bất kỳ nhân chứng nào tiết lộ thông tin về sự cố không?

03

Nổi lên hoặc đi ra.

To emerge or come out.

Ví dụ

New ideas always come forth during brainstorming sessions.

Luôn có ý tưởng mới xuất hiện trong các buổi tư duy nhóm.

She hoped her talent would come forth in the talent show.

Cô ấy hy vọng tài năng của mình sẽ hiện ra trong chương trình tài năng.

Did any interesting proposals come forth during the meeting?

Có đề xuất nào thú vị nào xuất hiện trong cuộc họp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Come forth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Come forth

Không có idiom phù hợp