Bản dịch của từ Come to terms trong tiếng Việt

Come to terms

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come to terms (Idiom)

01

Để đạt được một thỏa thuận hoặc thỏa hiệp.

To reach an agreement or compromise.

Ví dụ

The community leaders came to terms about the new park project.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã đạt được thỏa thuận về dự án công viên mới.

They did not come to terms during the social meeting last week.

Họ đã không đạt được thỏa thuận trong cuộc họp xã hội tuần trước.

Did the neighbors come to terms about the noise issue?

Liệu các hàng xóm có đạt được thỏa thuận về vấn đề tiếng ồn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come to terms/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Furthermore, the lack of attention paid by students could from long- sleep deprivation, which can be the result of a heavy workload combined with the lure of electronic devices and social media [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Come to terms

Không có idiom phù hợp