Bản dịch của từ Commingle trong tiếng Việt
Commingle

Commingle (Verb)
People in the festival commingle to celebrate cultural diversity and unity.
Mọi người trong lễ hội hòa quyện để kỷ niệm sự đa dạng văn hóa.
They do not commingle their personal beliefs with professional opinions.
Họ không hòa trộn niềm tin cá nhân với ý kiến chuyên nghiệp.
Do friends commingle during community events like the annual picnic?
Bạn bè có hòa quyện trong các sự kiện cộng đồng như buổi dã ngoại hàng năm không?
Họ từ
Từ "commingle" có nguồn gốc từ tiếng Anh, mang nghĩa là kết hợp hoặc trộn lẫn các yếu tố khác nhau lại với nhau. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến tài chính, vật chất hoặc dữ liệu. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "commingle" được sử dụng giống nhau, không có sự khác biệt đáng kể về ý nghĩa hay ngữ cảnh sử dụng. Tuy nhiên, trong một số văn cảnh, "commingle" có thể liên quan đến quy trình hợp nhất những chất lỏng hay vật liệu, như trong lĩnh vực khoa học môi trường.
Từ "commingle" có nguồn gốc từ tiếng Latin, cụ thể là từ động từ "comminglare", trong đó "com-" nghĩa là "cùng nhau" và "minglere" nghĩa là "trộn lẫn". Từ này đã được đưa vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, với ý nghĩa kết hợp nhiều phần tử khác nhau thành một thể thống nhất. Sự kết hợp giữa các yếu tố khác nhau trong một quá trình đã làm cho "commingle" hiện hữu trong ngữ cảnh mô tả hành động hòa trộn hay kết hợp của các yếu tố đa dạng.
Từ "commingle" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS. Trong phần Nghe và Đọc, từ này có thể xuất hiện trong ngữ cảnh tài chính hoặc pháp lý, nhưng hiếm khi được đề cập. Trong phần Nói và Viết, từ này ít khi được sử dụng, ngoại trừ trong các bài luận về sự hòa trộn giữa các yếu tố văn hóa hoặc xã hội. Ngoài ra, "commingle" thường xuất hiện trong các tình huống liên quan đến sự kết hợp của các thành phần khác nhau, như nước hoặc tài sản.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp