Bản dịch của từ Conformance trong tiếng Việt

Conformance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conformance (Noun)

knfˈɔɹmns
knfˈɑɹmns
01

Hành động tuân thủ; sự phù hợp.

The act of conforming conformity.

Ví dụ

Conformance to societal norms is crucial in IELTS speaking and writing.

Tuân thủ các quy tắc xã hội rất quan trọng trong IELTS nói và viết.

Non-conformance may lead to misunderstandings and lower scores in the exam.

Không tuân thủ có thể dẫn đến hiểu lầm và điểm số thấp trong kỳ thi.

Is conformance to cultural traditions necessary for success in IELTS tasks?

Việc tuân thủ các truyền thống văn hóa có cần thiết cho thành công trong các bài tập IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conformance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Opinions diverge on whether the youth core of society should to traditional customs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Modern constructions are designed using updated engineering practices, to stringent regulations that prioritize the well-being of occupants [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Conformance

Không có idiom phù hợp