Bản dịch của từ Congruence trong tiếng Việt
Congruence

Congruence (Noun)
Thỏa thuận hoặc hòa hợp; khả năng tương thích.
The congruence between their beliefs led to a strong friendship.
Sự phù hợp giữa niềm tin của họ dẫn đến một mối quan hệ mạnh mẽ.
There is a lack of congruence in the community's values.
Có sự thiếu hợp nhất trong các giá trị của cộng đồng.
Congruence in opinions is essential for effective teamwork.
Sự phù hợp trong quan điểm là cần thiết cho công việc nhóm hiệu quả.
Họ từ
Từ "congruence" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ sự tương đương hoặc tương thích giữa các yếu tố, thường trong ngữ cảnh toán học, tâm lý học hoặc triết học. Trong toán học, "congruence" có thể ám chỉ sự tương đương của hai hình học hoặc số với nhau theo một tiêu chuẩn nhất định. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này thường được sử dụng giống nhau mà không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hay cách viết, nhưng cách phát âm có thể khác nhau chút ít giữa hai biến thể này.
Từ "congruence" có nguồn gốc từ tiếng Latin "congruens", từ động từ "congruere", nghĩa là "hòa hợp" hoặc "thích hợp". Trong toán học, "congruence" chỉ sự tương đương hình học hoặc số học, cụ thể là hai hình hoặc hai số có thể so sánh một cách hợp lý theo một điều kiện nhất định. Sự phát triển của từ này phản ánh tầm quan trọng của khái niệm tương đồng và sự hòa hợp trong các lĩnh vực như môn hình học và lý thuyết số.
Từ "congruence" xuất hiện với tần suất vừa phải trong các phần của IELTS, đặc biệt là trong phần đọc và viết với chủ đề liên quan đến toán học và triết học. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực hình học để chỉ tính đồng nhất của các hình, và trong tâm lý học để chỉ sự nhất quán trong hành vi và tư duy. Từ "congruence" thường được đề cập trong các cuộc thảo luận về tính tương thích và sự hòa hợp giữa các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống và học tập.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp