Bản dịch của từ Conscience-stricken trong tiếng Việt

Conscience-stricken

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conscience-stricken (Adjective)

kˈɑnʃns stɹˈɪkn
kˈɑnʃns stɹˈɪkn
01

Cảm thấy tội lỗi hoặc hối hận.

Feeling guilty or remorseful.

Ví dụ

She felt conscience-stricken after ignoring the homeless man on Main Street.

Cô cảm thấy tội lỗi sau khi bỏ qua người vô gia cư trên phố Main.

He was not conscience-stricken about his decision to cut funding.

Anh ấy không cảm thấy tội lỗi về quyết định cắt giảm ngân sách.

Are politicians conscience-stricken when they break promises to voters?

Các chính trị gia có cảm thấy tội lỗi khi họ phá vỡ lời hứa với cử tri không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conscience-stricken/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conscience-stricken

Không có idiom phù hợp