Bản dịch của từ Contemporaneousness trong tiếng Việt

Contemporaneousness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contemporaneousness (Noun)

kntɛmpəɹˈeɪniəsnɛs
kntɛmpəɹˈeɪniəsnɛs
01

Trạng thái hoặc chất lượng của sự đương thời.

The state or quality of being contemporaneous.

Ví dụ

The contemporaneousness of these social movements is quite remarkable in history.

Tính đồng thời của những phong trào xã hội này thật đáng chú ý trong lịch sử.

The contemporaneousness of events in 2020 was not well understood.

Tính đồng thời của các sự kiện năm 2020 không được hiểu rõ.

Is the contemporaneousness of social changes evident in today's society?

Tính đồng thời của những thay đổi xã hội có rõ ràng trong xã hội hôm nay không?

Contemporaneousness (Adjective)

kntɛmpəɹˈeɪniəsnɛs
kntɛmpəɹˈeɪniəsnɛs
01

Phẩm chất đương thời; tính đương thời.

The quality of being contemporaneous contemporaneity.

Ví dụ

The contemporaneousness of protests in 2020 was remarkable across many cities.

Tính đồng thời của các cuộc biểu tình năm 2020 thật đáng chú ý ở nhiều thành phố.

The contemporaneousness of these events is often overlooked by historians.

Tính đồng thời của những sự kiện này thường bị các nhà sử học bỏ qua.

Is the contemporaneousness of social movements in different countries significant?

Tính đồng thời của các phong trào xã hội ở các quốc gia khác nhau có quan trọng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contemporaneousness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contemporaneousness

Không có idiom phù hợp